Acehasan 200mg (10 vỉ x 10 viên)
Xuất xứ | Việt Nam |
Thương hiệu | |
Quy cách |
Hoạt chất: Acetylcysteine 200mg.
Công dụng: Tiêu nhầy trong các bệnh phế quản – phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Đối tượng sử dụng: Người lớn/ trẻ em trên 2 tuổi
Hình thức: Viên nang cứng
-
DRCEUTICS Tinh Chất B5 Basic Hydration 5% DrCeutics Cho Da Dầu Mụn (100ml)
360,000₫318,000₫ -
DRCEUTICS Tinh Chất B5 Basic Hydration 5% DrCeutics Cho Da Dầu Mụn (30ml)
145,000₫127,000₫ -
DrCeutics Tinh Chất Vitamin B5 Intensive Dexpanthenol 15% X2 Hydration Cấp Ẩm & Phục Hồi Cho Da Treatment, Da Khô (100g)
780,000₫709,000₫ -
DrCeutics Tinh Chất Vitamin B5 Intensive Dexpanthenol 15% X2 Hydration Cấp Ẩm & Phục Hồi Cho Da Treatment, Da Khô (30g)
320,000₫290,000₫ - DRCEUTICS Serum B5 DrCeutics Cấp Ẩm Và Phục Hồi Da Dexpanthenol 10% + Centella Extract + HA (100g)
Sản phẩm
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thành phần
Hoạt chất: Acetylcysteine 200mg.
Tá dược: Avicel M101, Tinh bột ngô, Vitamin C, Magnesi stearat.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Tiêu nhầy trong các bệnh phế quản – phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Quá mẫn với Acetylcysteine hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
Liều dùng
Uống thuốc sau các bữa ăn. Nếu không có chỉ dẫn nào khác, liều thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: Dùng 200mg x 2-3 lần/ngày.
– Trẻ em từ 2 đến 7 tuổi: 200mg x 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của mỗi bệnh nhân. Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Tác dụng phụ
– Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng
– Thường gặp: Buồn nôn, nôn
– Ít gặp: Buồn ngủ, nhức đầu, tai, viêm miệng, chảy nước mũi, phát ban, mày đay
– Hiếm gặp: Co thắt phế quản kèm phản ứng dụng phản vệ toàn thân, sốt, rét run
Thông báo cho bác sĩ biết khi gặp phải những tác dụng phụ khác không được liệt kê ở trên.
* Quá liều và cách xử trí:
– Quá liều Acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều, đặc biệt là giảm huyết áp.
– Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
– Tử vong đã xảy ra ở người bệnh bị quá liều Acetylcystein trong khi đang điều trị nhiễm độc Paracetamol
– Quá liều Acetylcystein xảy ra khi tiêm truyền quá nhanh và với liều quá cao.
– Xử trí: Khi bị quá liều điều trị theo triệu chứng.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Khi điều trị với Acetylcystein có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm để thông phế quản nếu bệnh nhân giảm khả năng ho.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
Do còn thiếu kinh nghiệm trong việc điều trị với Acetylcystein trong thời kỳ mang thai và cho con bú, vì vậy không nên dùng thuốc trong thời kỳ này.
Những nghiên cứu ở động vật cho thấy không có bất kỳ sự liên quan nào giữa Acetylcystein với khả năng gây quái thai.
Phụ nữ cho con bú
Do còn thiếu kinh nghiệm trong việc điều trị với Acetylcystein trong thời kỳ cho con bú, vì vậy không nên dùng thuốc trong thời kỳ này. Nếu muốn dùng thuốc hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
Cần thận trọng khi dùng thuốc Acehasan cho những người lái tàu xe hay vận hành máy móc, thiết bị, vì thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ như buồn ngủ, nhức đầu, ù tai đối với một số người.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Nên uống Tetracyclin cách xa thời gian uống Acetylcystein (ít nhất 2 giờ).
– Không được dùng đồng thời Acetylcystein với các thuốc giảm ho vì có thể gây tắc nghẽn dịch nhầy nghiêm trọng do giảm phản xạ ho. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi kết hợp sử dụng.
– Acetylcystein có thể làm tăng tác dụng giãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu của Nitroglycerin.
– Acetylcystein là một chất khử – không nên phối hợp với các chất có tính oxy hoá.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30⁰C
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Hasan- Demarpharm
Nơi sản xuất: Việt Nam
Reviews
There are no reviews yet.