Mekocetin 0.5mg trị bệnh thấp khớp, bệnh collagen, dị ứng (5 vỉ x 20 viên)
Xuất xứ | Việt Nam |
Thương hiệu | |
Quy cách |
Mekocetin 0.5mg trị bệnh thấp khớp, bệnh collagen, dị ứng (5 vỉ x 20 viên)
Công dụng: Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.
Thành phần chính: Betamethason
-
DRCEUTICS Tinh Chất B5 Basic Hydration 5% DrCeutics Cho Da Dầu Mụn (100ml)
360,000₫318,000₫ -
DRCEUTICS Tinh Chất B5 Basic Hydration 5% DrCeutics Cho Da Dầu Mụn (30ml)
145,000₫127,000₫ -
DrCeutics Tinh Chất Vitamin B5 Intensive Dexpanthenol 15% X2 Hydration Cấp Ẩm & Phục Hồi Cho Da Treatment, Da Khô (100g)
780,000₫709,000₫ -
DrCeutics Tinh Chất Vitamin B5 Intensive Dexpanthenol 15% X2 Hydration Cấp Ẩm & Phục Hồi Cho Da Treatment, Da Khô (30g)
320,000₫290,000₫ - DRCEUTICS Serum B5 DrCeutics Cấp Ẩm Và Phục Hồi Da Dexpanthenol 10% + Centella Extract + HA (100g)
Sản phẩm
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thành phần
Betamethasone 0,5mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, Tinh bột sắn, Tinh bột ngô, Talc, Sodium starch glycolate, màu Blue patente, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các bệnh như thấp khớp, bệnh collagen, bệnh ngoài da, dị ứng, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid.
Cách dùng – Liều dùng
Liều thông thường: uống 1 – 10 viên/ngày.
Liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo bệnh điều trị, mức độ trầm trọng và đáp ứng của bệnh nhân. Khi có cải thiện, giảm dần liều cho đến mức độ duy trì tối thiểu và nên ngưng thuốc ngay khi có thể.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hoặc các thuốc corticosteroid khác.
– Nhiễm khuẩn, nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.
– Người bệnh bị tiểu đường, tâm thần, loét dạ dày và hành tá tràng.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Nên dùng liều thấp nhất có thể được để kiểm soát tình trạng bệnh, trước khi ngưng thuốc nên giảm liều từ từ.
Dùng Betamethasone kéo dài có thể gây đục thể thủy tinh (đặc biệt ở trẻ em), glaucom với khả năng tổn thương dây thần kinh thị giác.
Thận trọng với bệnh nhân bị Herpes simplex mắt, lao tiến triển hoặc nghi lao tiềm ẩn, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, thiểu năng tuyến giáp, tăng huyết áp, động kinh, glaucom, suy gan, loãng xương và suy thận.
Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
– Thường gặp: mất kali, giữ natri, giữ nước, hội chứng Cushing, giảm dung nạp Glucose, yếu cơ, loãng xương,…
– Ít gặp: sảng khoái, thay đổi tâm trạng, mất ngủ, đục thủy tinh thể, loét dạ dày, trướng bụng, viêm loét thực quản,…
– Hiếm gặp: viêm da dị ứng, mày đay,…
– Đa số các tác dụng không mong muốn thường có thể phục hồi hoặc giảm thiểu bằng cách giảm liều.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
– Glucocorticoid làm tăng nguy cơ nhiễm độc gan khi dùng với Paracetamol liều cao hoặc dài ngày, làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông của các thuốc chống đông loại coumarin, làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của glycoside digitalis kèm với hạ kali huyết, làm tăng nồng độ Salicylat trong máu.
– Glucocorticoid làm tăng nồng độ của Glucose huyết nên có thể cần thiết phải điều chỉnh liều của thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin.
– Thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể làm tăng các rối loạn tâm thần do corticosteroid gây ra.
– Phenobarbitone, Phenytoin, Rifampicin hoặc Ephedrin có thể làm giảm tác dụng điều trị của corticosteroid.
– Estrogen có thể làm tăng tác dụng điều trị và độc tính của glucocorticoid.
– Tác dụng phối hợp của thuốc kháng viêm không steroid hoặc rượu với glucocorticoid có thể làm tăng xuất hiện hoặc tăng mức độ trầm trọng của loét đường tiêu hóa.
Quá liều
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.
Thai kỳ và cho con bú
Sử dụng MEKOCETIN cho phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú hoặc phụ nữ ở tuổi có thai phải cân nhắc giữa lợi ích điều trị và nguy cơ của thuốc đối với bà mẹ, thai nhi hay trẻ sơ sinh.
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Vỉ 20 viên nén. Hộp 5 vỉ.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.